Báo giá phá dỡ nhà cũ – dịch vụ phá dỡ nhà trọn gói giá rẻ tại TPHCM
Những ngôi nhà cũ nát và xuống cấp không thể tiếp tục sử dụng được nữa. Thì lựa chọn phương án phá dỡ tổng thể công trình cũ để tiếp tục xây dựng mới toàn bộ là lựa chọn đúng đắn. Tuy nhiên đối với những gia chủ xem trọng hiện tượng tâm linh. Thì việc phá bỏ đi một công trình đã từng gắn bó với gia đình mình là điều hết sức quan trọng. Hơn nữa trong quá trình tháo dỡ khó tránh khỏi những yếu tố quan trọng liên quan đến các kiến thức về xây dựng.
Do đó, khi lựa chọn đơn vị chuyên thi công hỗ trợ giải phóng hiện trường, tháo dỡ nhà cũ, công trình. Thì gia chủ phải thực sự sáng suốt và lựa chọn ra địa chỉ uy tín. Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá phá dỡ nhà cũ cho công trình TPHCM mới nhất hiện nay để dễ dàng tham khảo và quyết định.
Báo Giá Phá Dỡ Nhà Cũ Trọn Gói Tại TPHCM
_ Giá phá dỡ nhà cũ trọn gói toàn bộ công trình thường sẽ bao gồm. Tổng chi phí tháo dỡ công trình, vệ sinh dọn dẹp và bàn giao mặt bằng cho khách hàng. Chi phí sẽ được quy về m2 nhân với tổng diện tích của công trình.
_ Giá đập, phá dỡ nhà cũ phụ thuộc vào một số yếu tố như:
- Quy mô nhà cửa
- Kết cấu của công trình nhà cũ là nhà khung hay là tường chịu lực
- Vị trí thi công và máy móc chuyên dụng chuyên thi công phá dỡ nhà cũ có thể thi công được không
- Công trình có thu hồi được phần vật tư hay không
-
Báo giá phá dỡ nhà cũ
_ Chi phí tháo dỡ nhà và cải tạo sẽ có mức chi phí khác nhau tùy thuộc vào mỗi một hạng mục của công trình.
STT | Hạng mục phá dỡ nhà | Đơn vị M2 | Đơn giá/VND |
1 | Phá dỡ tường 110 | M2 | 85.000 |
2 | Phá dỡ tường 220 | M2 | 155.000 |
3 | Dóc vữa tường xi măng trát tường | M2 | 45.000 |
4 | Dóc gạch ốp tường, lát nền | M2 | 85.000 |
5 | Phá sàn bê tông cốt thép | M2 | 155.000 |
6 | Phá cầu thang | M2 | 285.000 |
7 | Phá dầm bê tông cốt thép | M2 | 225.000 |
8 | Phá móng bê tông (dạng khối) | M2 | 1.355.000 |
9 | Tháo thiết bị vệ sinh | Phòng | 555.000 |
10 | Tháo cửa (cửa gỗ, cửa nhôm kính) | Bộ | 195.000 |
11 | Vận chuyển phế thải bằng xe 2.5m3 | Xe | 750.000 |
Báo Giá Phá Dỡ Nhà Cấp 4
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá
Phương pháp thủ công |
Đơn giá
Phương pháp máy móc |
Đơn giá
Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | <30m2 | Trọn gói 7.5 triệu | Trọn gói 5 triệu | Trọn gói 6 triệu |
2 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | >30m2 | 200.000 – 250.000/m2 | 100.000 – 170.000/m2 | 150.000 – 200.000/m2 |
Báo Giá Phá Dỡ Nhà Cao Tầng & Bê Tông Cốt Thép
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá
Phương pháp thủ công |
Đơn giá
Phương pháp máy móc |
Đơn giá
Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cao tầng có kết cấu bê tông cốt thép | < 30m2 | Trọn gói 9 triệu | Trọn gói 6 triệu | Trọn gói 8 triệu |
2 | Nhà cao tầng có kết cấu bê tông cốt thép | > 30m2 | 300.000 – 350.000/m2 | 100.000 – 170.000/m2 | 200.000 – 250.000/m2 |
3 | Đơn giá phá dỡ nhà 2 tầng | < 35m2 | 250.000 – 350.000/m2 | 100.000 – 170.000/m2 | 190.000 – 250.000/m2 |
4 | Đơn giá phá dỡ nhà 3 tầng | > 35m2 | 260.000 – 350.000/m2 | 110.000 – 180.000/m2 | 200.000 – 250.000/m2 |
5 | Đơn giá phá dỡ nhà 4 tầng | > 35m2 | 270.000 – 350.000/m2 | 120.000 – 190.000/m2 | 210.000 – 250.000/m2 |
Báo Giá Phá Dỡ Nhà Xưởng
STT | Hạng mục phá dỡ nhà xưởng | Đơn giá VND |
1 | Nhà khung cột tường 110 (nhà khung kết cấu BTCT) | 100.000 – 200.000/m2 sàn |
2 | Nhà tường 220 chịu lực | 150.000 – 200.000/m2 sàn |
3 | Cắt sàn bê tông | 335.000/m2 (cả đục gạch) |
4 | Tháo dỡ mái tôn | 55.000/m2 |
5 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 195.000/m2 |
Dịch Vụ Phá Dỡ Nhà Cũ Uy Tín – Chuyên Nghiệp Tại TPHCM
Chúng tôi sẽ đến tận địa điểm để khảo sát, tư vấn, thiết kế và đưa phương án. Cùng với báo giá hoàn toàn hợp lý và miễn phí cho khách hàng.
– Phá dỡ tường bê tông, khoan cắt & đập đầu cọc nhồi
– Phá dỡ nhà cao tầng & phá dỡ nhà tập thể cũ
– Phá dỡ nhà mặt phố, nhà liền kề & phá dỡ nhà trong ngõ nhỏ
– Phá dỡ giải phóng mặt bằng các công trình xây dựng trái phép
– Phá dỡ giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng
– Phá dỡ nhà kho, nhà xưởng & trường học, bệnh viện cũ….
Bài Viết Liên Quan



